• Home
    • Về Egroup
      • Tầm nhìn- sứ mệnh
      • Các chính sách
      • Cảm nhận của học viên các khóa
      • Học viên xuất sắc của Egroup
      • Cơ sở vật chất
      • Giảng viên
    • Các khóa học
      • Các khóa học IELTS
      • Các khóa học giao tiếp
    • Tin tức
      • Các lớp học
    • Kỳ thi ielts
      • Thông tin chung
      • Thang điểm IELTS
      • Đề thi IELTS
      • Bí kíp tự học IELTS
      • Tài liệu IELTS
    • Video- Echannel
      • Speed Up Lesson
      • Echannel
    • IELTS Online
      • IELTS Speaking
      • IELTS Listening
      • IELTS Reading
      • IELTS Writing
      • Từ Vựng
      • Ngữ pháp
      • Phát âm
    • Đăng ký
    • Hotline: 097.260.1218
    • Về Egroup
      • Tầm nhìn- sứ mệnh
      • Các chính sách
      • Cảm nhận của học viên các khóa
      • Học viên xuất sắc của Egroup
      • Cơ sở vật chất
      • Giảng viên
    • Các khóa học
      • Các khóa học IELTS
      • Các khóa học giao tiếp
    • Tin tức
      • Các lớp học
    • Kỳ thi ielts
      • Thông tin chung
      • Thang điểm IELTS
      • Đề thi IELTS
      • Bí kíp tự học IELTS
      • Tài liệu IELTS
    • Video- Echannel
      • Speed Up Lesson
      • Echannel
    • IELTS Online
      • IELTS Speaking
      • IELTS Listening
      • IELTS Reading
      • IELTS Writing
      • Từ Vựng
      • Ngữ pháp
      • Phát âm
    • Đăng ký
    • Hotline: 097.260.1218

      Trang chủ \ Phát âm


      Luyện tập_Lesson 2: Nguyên âm trong Tiếng Anh

      03/01/2018 17:33

      LUYỆN TẬP PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM

      *Vowels – Nguyên âm

      • ɪ – đọc i như trong t.V kit /kɪt/, bid, hymn
      • e – đọc e như trong t.V dress /dres/, bed
      • æ – e (kéo dài, âm hơi pha A) trap, bad /bæd/
      • ɒ – đọc o như trong t.V lot /lɒt/, odd, wash
      • ʌ – đọc â như trong t.V strut, bud, love /lʌv/
      • ʊ – đọc như u (tròn môi – kéo dài)trong t.V foot, good, put /pʊt/
      • iː – đọc i (kéo dài) như trong t.V fleece, sea /siː/
      • eɪ – đọc như vần ây trong t.V face, day /deɪ/, steak
      • aɪ – đọc như âm ai trong t.V price, high, try /traɪ/
      • ɔɪ – đọc như âm oi trong t.V choice, boy /bɔɪ/
      • uː – đọc như u (kéo dài) trong t.V goose, two, blue/bluː/
      • əʊ – đọc như âm âu trong t.V goat, show /ʃəʊ/, no
      • aʊ – đọc như âm ao trong t.V mouth/maʊθ/, now
      • ɪə – đọc như âm ia trong t.V near /nɪə(r)/, here
      • eə – đọc như âm ue trong t.V square /skweə(r)/, fair
      • ɑː – đọc như a (kéo dài) trong t.V start, father /’fɑːðə(r)/
      • ɒː – đọc như âm o (kéo dài) trong t.V thought, law
      • ɔː – đọc như âm o trong t.V thought, law /lɔː/
      • ʊə – đọc như âm ua trong t.V poor /pʊə(r), jury
      • ɜː – đọc như ơ (kéo dài) trong t.V nurse /nɜːs/, stir
      • i – đọc như âm i trong t.V happy/’hæpi/
      • ə – đọc như ơ trong t.V about /ə’baʊt/
      • u – đọc như u trong t.V influence /’influəns
      • ʌl – đọc như âm âu trong t.V result /ri’zʌlt/

      LUYỆN TẬP

      i:

      Feet /fi:t/ See /si:/ Sheep

      i

      Alien /eiliən/ xa lạ. Happy /’hæpi/

      I

      Fit /fIt/ hợp, vừa. Sit /sIt/

      e

      Bed /bed/. Ten /ten/

      æ

      Bad /bæd/ Hat /hæt/

      ɑ:

      Arm /ɑ:m/ . Fast /fɑ:st/

      ɒ, ɔ

      Got /ɡɒt/ . Shot /ʃɒt/

      ɔ:

      Saw /sɔ:/ cưa, cái cưa. Short /ʃɔ:t/

      ʊ

      Foot /fʊt/. Put /pʊt/

      u:

      Food /fu:d/. Too /tu:/

      u

      Actual /´æktʃuəl/. Visual /´viʒuəl/

      ʌ

      Cup /cʌp/. Drum /drʌm/ cái trống

      ɜ:

      Bird /bɜ:d/. Nurse /nɜ:s/

      ə

      Ago /ə´gəʊ/. Never /´nevə(r)/

      ei

      Page /peidʒ/. Say /sei/

      əʊ, ou

      Home /həʊm/. Low /ləʊ/

      ai

      Five /faiv/. Sky /skai/

      aʊ

      Flower /´flaʊə(r)/. Now /naʊ/

      ɔi

      Boy /bɔi/. Join /dʒɔin/

      iə

      Here /hiə(r)/. Near /niə(r)/

      eə

      Care /keə(r)/. Hair /heə(r)/

      ʊə

      Pure /pjʊə(r)/ tinh khiết. Tour /tʊə(r)

       

      Cùng thêm khảo thêm Nguyên âm
      Xem thêm tại đây các cấu trúc ngữ pháp tiếng anh căn bản cùng trung tâm luyện thi ielts Egroup 

      Bài viết liên quan khác:


      Luyện tập_Lesson 2: Phụ âm trong Tiếng Anh

      Luyện tập_Lesson 2: Phụ âm trong Tiếng Anh

      Lesson 2: Phụ âm trong Tiếng Anh

      Lesson 2: Phụ âm trong Tiếng Anh

      Lesson 2: Nguyên âm trong Tiếng Anh

      Lesson 2: Nguyên âm trong Tiếng Anh

      Lesson 1: Bảng chữ cái Tiếng Anh và các âm trong Tiếng Anh

      Lesson 1: Bảng chữ cái Tiếng Anh và các âm trong Tiếng Anh

      VỀ EGROUP

      • Tầm nhìn, xứ mệnh
      • Triết lý kinh doanh: Chữ tâm đặt lên hàng đầu
      • Tuyển dụng
      • Bản đồ

      CÁC KHÓA HỌC

      • Các khóa học hàng đầu
      • Các khóa học IELTS
      • Các khóa học giao tiếp

      CÁC CHÍNH SÁCH

      • Chính sách cam kết đầu ra
      • Chính sách khi đăng ký 2 người trở lên
      • Chính sách bảo lưu khóa học
      • Chính sách học phí

      Liên kết

      • Facebook
      • Google+
      • Youtube

      Hotline: 097.260.1218

      Email: englishgroupvietnam@gmail.com

      Main Office: No17, 183/22 Hoang Van Thai, Ha Noi

      Egroup Vietnam - Luyện thi IELTS một cách hiệu quả nhất © 2018